Thông báo
Thông báo về việc giá trung bình các loại nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Sau khi khảo sát giá cả thị trường các loại nông sản và tổng hợp báo cáo giá nông sản trên địa bàn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị về giá các mặt hàng nông sản đang bán trên thị trường tại địa phương.
Sở Tài chính Thông báo mức giá trung bình các loại nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ để các đơn vị, tổ chức có liên quan làm căn cứ lập phương án, trình duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định của pháp luật hiện hành, cụ thể như sau:
1. Địa bàn:
Địa bàn 1: Thành phố Việt Trì.
Địa bàn 2: Huyện Lâm Thao, Phù Ninh, Thị xã Phú Thọ.
Địa bàn 3: Các huyện còn lại.
2. Mức giá trung bình:
STT |
Diễn giải |
ĐVT |
Địa bàn 1 |
Địa bàn 2 |
Địa bàn 3 |
1 |
Thóc tẻ |
đ/kg |
9.000 |
9.000 |
8.500 |
2 |
Gạo tẻ |
đ/kg |
13.000 |
13.000 |
12.500 |
3 |
Ngô khô |
đ/kg |
7.000 |
7.000 |
6.500 |
4 |
Sắn tươi |
đ/kg |
3.500 |
3.500 |
3.000 |
5 |
Khoai lang tươi |
đ/kg |
10.000 |
10.000 |
9.500 |
6 |
Đỗ xanh |
đ/kg |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
7 |
Đỗ tương |
đ/kg |
22.000 |
22.000 |
20.000 |
8 |
Lạc vỏ khô |
đ/kg |
35.000 |
35.000 |
32.000 |
9 |
Cá các loại |
đ/kg |
60.000 |
55.000 |
52.000 |
10 |
Tôm đồng (loại to) |
đ/kg |
200.000 |
200.000 |
190.000 |
11 |
Ba ba |
đ/kg |
380.000 |
375.000 |
370.000 |
3. Hiệu lực thi hành: Từ ngày 15 tháng 01 năm 2022.