Năm 2012
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN LẬP NĂM 2012
STT | DIỄN GIẢI |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
A | ĐƯỜNG TỈNH 321 |
1 | HƯNG LONG |
2 | XUÂN THỦY |
3 | XUÂN VIÊN |
4 | XUÂN AN |
5 | LƯƠNG SƠN |
6 | MỸ LƯƠNG |
6 | MỸ LƯƠNG |
B | ĐƯỜNG TỈNH 313D |
1 | NGỌC LẬP |
2 | PHÚC KHÁNH |
3 | ĐỒNG THỊNH |
C | ĐƯỜNG TỈNH 313D |
1 | ĐỒNG LẠC |
2 | MINH HOÀ |
3 | NGỌC ĐỒNG |
D | ĐƯỜNG TỈNH 321C |
F | ĐƯỜNG HUYỆN |
1 | THƯỢNG LONG |
2 | NGA HOÀNG |
3 | HƯNG LONG |
4 | ĐỒNG LẠC |
5 | XUÂN AN |
6 | TRUNG SƠN |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
1 | Hai bên đường tỉnh 313 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh 321 (Ngã 3 Bến Xe đi Mỹ Lung) |
3 | Đất hai bên đường vành đai chợ thị trấn |
4 | Đất hai bên đường huyện từ Công an huyện đi Thượng Long |
5 | Đất hai bên đường từ ngã 3 Bưu điện đến hết Trường Mầm non huyện |
6 | Đất hai bên đường ngã ba Bến sơn16 đến tràn thiện |
7 | Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu hành chính |
8 | Từ nhà ông Dũng khu Tân 2 đến nhà bà Thành khu Trung Ngãi 6 |
9 | Từ nhà bà Thành khu Trung Ngãi 6 đến nhà ông Hậu khu Trung Ngãi 5 |
10 | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn |
11 | Đất các khu đất tái định cư đã xây dựng hạ tầng thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
III | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
Tổng số xã, thị trấn là 17, trong đó:
1. Thị trấn (01):
Thị trấn Yên Lập
2. Xã Miền núi (14):
Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn, Xuân An, Xuân Viên, Xuân Thuỷ, Thượng Long, Hưng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Ngọc Lập, Ngọc Đồng, Minh Hoà, Đồng Lạc.
3. Xã vùng cao (02):
Nga Hoàng, Trung Sơn