Năm 2012
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ NĂM 2012
STT | DIỄN GIẢI |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
XÃ SÔNG LÔ | |
XÃ TRƯNG VƯƠNG | |
XÃ THỤY VÂN | |
XÃ PHƯỢNG LÂU | |
XÃ HY CƯƠNG | |
XÃ | |
XÃ THANH ĐÌNH | |
XÃ KIM ĐỨC | |
XÃ HÙNG LÔ | |
XÃ TÂN ĐỨC | |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
A | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH |
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG | |
PHƯỜNG BẠCH HẠC | |
PHƯỜNG THANH MIẾU | |
PHƯỜNG BẾN GÓT | |
PHƯỜNG THỌ SƠN | |
PHƯỜNG TIÊN CÁT | |
PHƯỜNG GIA CẨM | |
PHƯỜNG TÂN DÂN | |
PHƯỜNG DỮU LÂU | |
PHƯỜNG NÔNG TRANG | |
PHƯỜNG MINH PHƯƠNG | |
PHƯỜNG MINH NÔNG | |
PHƯỜNG VÂN CƠ | |
PHƯỜNG VÂN PHÚ | |
III | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
Tổng số xã, phường là 23, trong đó:
1. Phường (13):
Gia Cẩm; Tiên Cát; Nông Trang; Thanh Miếu; Bến Gót; Bạch Hạc; Dữu Lâu; Vân Cơ; Tân Dân; Thọ Sơn; Minh Phương; Minh Nông; Vân Phú
2. Xã đồng bằng (5):
Sông Lô; Trưng Vương; Thụy Vân; Phượng Lâu; Tân Đức.
3. Xã trung du (1):
Hùng Lô
4. Xã miền núi (4):
Hy Cương,