Dự án, hạng mục đầu tư
Danh mục các dự án mời gọi đầu tư tại tỉnh Phú Thọ (Đến ngày 30/11/2022)
I. Lĩnh vực Đô thị, dịch vụ
1. Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake
- Tổng diện tích: 4,173ha
- Địa điểm: Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
- Mục tiêu: Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake gồm các căn nhà ở biệt thự, công trình hỗn hợp có hình thức kiến trúc hiện đại; hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật được đầu tư xây dựng đồng bộ và đầu tư hệ thống cây xanh cảnh quan.
- Vị trí:
+ Phía Bắc giáp hồ Công viên Văn Lang
+ Phía Đông giáp khu dân cư
+ Phía Tây giáp khu dân cư
+ Phía Nam giáp khu dân cư
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 1.322,898 tỷ đổng
- Hình thức đầu tư: 100% vốn đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trụ sở cơ quan
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 130 tỷ đồng
Theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Đất ở |
6.076,7 |
14,56 |
Đất hỗn hợp |
8.893,8 |
21,31 |
Đất cây xanh, cảnh quan |
18.489,5 |
44,31 |
Đất giao thông |
8.270 |
19,82 |
Tổng cộng |
41.730 |
100 |
2. Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và học viện golf Ao Châu Hạ Hòa
- Tổng diện tích: 485,48ha; diện tích mặt nước: 129,34ha
- Địa điểm: Thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa
- Mục tiêu: Xây dựng đồng bộ Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và học viện golf nhiều tiện ích, đầy đủ về hạ tầng kỹ thuật phục vụ cho khách du lịch và nhu cầu của dân cư đô thị trong tương lai...
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 4.836 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất ở dân cư hiện trạng, đất trồng lúa, đất rừng trồng, đất trồng cây hàng năm, đất giao thông, đất kênh mương, ao hồ...
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,7 tỷ đồng/ha
Theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
Đất xây dựng khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và học viện golf Ao Châu: Tổng diện tích 288,95ha
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Đất công trình thương mại, dịch vụ |
15,93 |
5,51 |
Đất giáo dục |
2,99 |
1,03 |
Đất ở, cơ sở lưu trú |
84,8 |
29,35 |
Đất học viện và sân tập golf |
116,9 |
40,46 |
Đất văn hóa tâm linh |
5,97 |
2,07 |
Đất du lịch văn hóa, sinh thái |
15,97 |
5,53 |
Đất cây xanh |
7,22 |
2,5 |
Đất giao thông |
39,17 |
13,55 |
Đất khu hiện trạng giữ lại: 196,53ha
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Mặt nước đầm Ao Châu |
129,34 |
65,81 |
Đất lâm nghiệp (rừng sản xuất) |
65,12 |
33,13 |
Đất nông nghiệp |
2,07 |
1,06 |
3. Dự án khu nhà ở đô thị Tiên Cát
- Tổng diện tích: 14,2ha
- Địa điểm: Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
- Mục tiêu: Khu nhà ở đô thị Tiên Cát gồm các căn nhà sử dụng hỗn hợp (đất ở kết hợp thương mại dịch vụ), công trình công cộng (Quảng trường, Thương mại dịch vụ) và công trình giáo dục có hình thức kiến trúc hiện đại; cây xanh kết hợp bãi đỗ xe, đường dạo và mặt nước; hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật được đầu tư xây dựng đồng bộ
- Vị trí:
+ Phía Bắc giáp khu dân cư và đường Tiên Dung;
+ Phía Nam, Tây Nam giáp khu dân cư và đường Hùng Vương;
+ Phía Đông, Đông Nam giáp khu dân cư và đường Minh Lang;
+ Phía Tây Bắc giáp khu dân cư, trường Tiểu học và THCS Tiên Cát.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 968 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất ở dân cư hiện trạng, đất trồng lúa, đất nghĩa trang...
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 2,5 tỷ đồng/ha
Theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 08/4/2020
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Đất sử dụng hỗn hợp (đất ở kết hợp thương mại dịch vụ) |
41.931,40 |
29,51 |
Đất nhà ở xã hội |
10.506 |
7,39 |
Đất công cộng |
10.567,1 |
7,44 |
Đất mặt nước |
4.691 |
3,3 |
Đất giáo dục (trường mầm non) |
5.734,5 |
4,04 |
Đất cây xanh |
14.194,6 |
9,99 |
Đất giao thông, taluy |
54.445,4 |
38,33 |
Tổng cộng |
142.070 |
100 |
4. Dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông
- Tổng diện tích: 498,8ha
- Địa điểm: Các xã Lam Sơn, Thọ Văn, Quang Húc, huyện Tam Nông
- Mục tiêu: Hình thành khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và thể thao cao cấp, đồng bộ về kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội theo hướng bền vững, bảo vệ môi trường, phù hợp khả năng kinh tế địa phương, có chất lượng hạ tầng và dịch vụ tốt, tăng sức cạnh tranh, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Phú Thọ.
- Vị trí:
+ Phía Đông Bắc giáp khu dân cư xã Lam Sơn
+ Phía Đông Nam giáp đường Quốc lộ 32
+ Phía Tây Bắc giáp đường huyện lộ 72B
+ Phía Tây Nam giáp đường Quốc lộ 32 và đất trồng rừng sản xuất khu 8, xã Quang Húc
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 33.494 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất ở dân cư hiện trạng, đất trồng lúa, đất rừng trồng, đất trồng cây hàng năm, đất giao thông
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,7 tỷ đồng/ha
Theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 2987/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Đất ở |
99,37 |
19,92 |
Đất hỗn hợp |
15,59 |
3,13 |
Đất công cộng dịch vụ |
39 |
7,82 |
Đất cây xanh mặt nước |
105,35 |
21,12 |
Đất sân golf |
161,54 |
32,39 |
Đất nghĩa trang |
0,5 |
0,1 |
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật |
5,82 |
1,17 |
Đất giao thông |
71,58 |
14,35 |
Tổng |
498,75 |
100 |
5. Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Phù Ninh
- Tổng diện tích: 29,81ha
- Địa điểm: Xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh
- Mục tiêu: Dự án được đầu tư xây dựng sẽ tạo ra công trình mang biểu tượng đặc trưng của địa phương, một khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái xanh sạch đẹp, mang tính điển hình có đầy đủ các tiện nghi, phục vụ tốt nhu cầu ngày càng cao của du khách trong và ngoài nước khi đến lưu trú. Đồng thời, cũng đảm bảo về chất lượng cũng như số lượng phục vụ nhằm thu hút khách du lịch đến với tỉnh Phú Thọ nói chung và khu du lịch nói riêng.
- Vị trí:
+ Phía Bắc giáp đất nông nghiệp của dân cư khu 8 xã Phù Ninh
+ Phía Đông giáp tuyến đường nối từ trạm thu phí ICQ cao tốc Nội Bài - Lào Cai vào khu di tích Đền Hùng
+ Phía Tây giáp rừng quốc gia di tích đền Hùng
+ Phía Nam giáp rừng quốc gia di tích đền Hùng
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 448,52 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất ở dân cư hiện trạng, đất trồng lúa, đất rừng trồng, đất trồng cây hàng năm, đất giao thông
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 2 tỷ đồng/ha
Theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND huyện Phù Ninh, điều chỉnh tại Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 06/5/2020, Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 07/7/2022
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Đất công cộng - dịch vụ du lịch |
37.034 |
12,42 |
Đất bungalow |
15.573 |
5,22 |
Đất biệt thự |
36.154 |
12,13 |
Đất shophouse |
4.704 |
1,58 |
Đất khu nhà ở nhân viên |
2.815 |
0,94 |
Đất cây xanh cảnh quan tự nhiên |
96.035 |
32,22 |
Đất cây xanh chuyên đề, trồng mới |
53.790 |
18,05 |
Đất cây xanh thể dục thể thao |
4.770 |
1,6 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
973 |
0,33 |
Đất bãi đỗ xe |
4.371 |
1,47 |
Đất giao thông |
41.864 |
14,04 |
6. Dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng và du lịch văn hóa, sinh thái tại xã Hiền Lương
- Tổng diện tích: 361,5ha
- Địa điểm: xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa
- Mục tiêu: Là một Khu đô thị nghỉ dưỡng và du lịch văn hóa, sinh thái với nhiều dịch vụ tiện ích: Dịch vụ lưu trú; dịch vụ ẩm thực, mua sắm, vui chơi giải trí,... của người dân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và các tỉnh lân cận. Được xây dựng hoàn chỉnh với đầy đủ tiện ích, đồng bộ về hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ cho du khách, là điểm đến trong các tua, tuyến du lịch quốc gia và quốc tế.
- Vị trí:
+ Phía Bắc, phía Tây và phía Nam giáp ranh giới tỉnh Yên Bái
+ Phía Đông giáp đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, ranh giới xã Quân Khê và một phần khu dân cư hiện trạng xã Hiền Lương
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 1.070 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất ở dân cư hiện trạng, đất trồng lúa, đất rừng trồng, đất trồng cây hàng năm, đất giao thông
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,6 tỷ đồng/ha
Theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 08/4/2020
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Đất không tác động |
262.25 |
|
Đất xây dựng cơ sở lưu trú |
16,65 |
16,77 |
Đất dịch vụ công cộng |
13,79 |
13,89 |
Đất cây xanh |
33,98 |
34,24 |
Đất công trình hạ tầng kỹ thuật |
34,83 |
35,1 |
7. Dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại, dịch vụ hỗn hợp tại thành phố Việt Trì
- Tổng diện tích:
- Địa điểm: Thành phố Việt Trì
- Mục tiêu: Đầu tư xây dựng khu trung tâm hội nghị, hội nghị quốc tế, khách sạn, khu mua sắm, trung tâm thương mại, khu văn phòng,...
- Quy mô đầu tư: Đầu tư xây dựng khu trung tâm hội nghị, hội nghị quốc tế, khách sạn, khu mua sắm, khu văn phòng,...
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Do nhà đầu tư đề xuất
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất do địa phương quản lý
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Vị trí 01 khoảng 80 tỷ đồng; Vị trí 02 khoảng 50 tỷ đồng; Vị trí 03 khoảng 600 tỷ đồng; Vị trí 04: 400 tỷ đồng
Vị trí |
Mô tả |
Diện tích |
Vị trí 01 |
Lô đất ký hiệu OHH2 Quảng trường Hùng Vương |
1,16ha |
Vị trí 02 |
Lô đất Bến xe thành phố Việt Trì |
0,6ha |
Vị trí 03 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Trì |
7,5ha |
Vị trí 04 |
Trung tâm Thanh thiếu nhi Hùng Vương |
0,55ha |
II. Lĩnh vực Logistics: Trung tâm logistics tại thị xã Phú Thọ và huyện Lâm Thao
- Tổng diện tích: 6ha
- Địa điểm:
+ Địa điểm 1: Thị xã Phú Thọ
+ Địa điểm 2: Huyện Lâm Thao
- Mục tiêu: Xây dựng Trung tâm Logistics ICD có chức năng kho bãi hàng hóa tổng hợp phục vụ xuất nhập khẩu
- Quy mô đầu tư: Tổng diện tích 6ha. Điểm thông quan hàng hóa nội địa, đầu mối giao thông và giao nhận vận tải đa phương thức quan trọng của khu vực; đảm nhiệm chức năng thông quan, làm thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất nhập khẩu.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 220 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trồng lúa
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): 1,8 tỷ đồng/ha.
III. Lĩnh vực Hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp
1. Khu công nghiệp Tam Nông
- Tổng diện tích: 350ha
- Địa điểm: Xã Lam Sơn, Vạn Xuân huyện Tam Nông
- Mục tiêu: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp
- Quy mô đầu tư: Tổng diện tích 350. Xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật. Diện tích đất XD nhà máy, kho tàng: 271.88 ha; Diện tích đất còn lại xây dựng trung tâm điều hành, dịch vụ, hạ tầng kỹ thuật.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Khoảng 1.549,6 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất ở hiện trạng, đất trồng lúa, đất hoa màu, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất mặt nước, đất chưa sử dụng, đất giao thông.
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,7 tỷ đồng/ha
Theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 3366/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Khu trung tâm điều hành quản lý - dịch vụ |
3,5 |
Đất xây dựng nhà máy |
269,49 |
Đất xây dựng đầu mối HTKT |
3,5 |
Đất cây xanh - mặt nước |
38,49 |
Đất giao thông |
35,02 |
2. Khu công nghiệp Phù Ninh
- Tổng diện tích: 80,3ha
- Địa điểm: Xã Bình Phú, huyện Phù Ninh
- Mục tiêu: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp
- Quy mô đầu tư: Tổng diện tích 80,3 ha. Xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật. Diện tích đất XD nhà máy, kho tàng: 58,04 ha; Diện tích đất còn lại xây dựng trung tâm điều hành, dịch vụ, hạ tầng kỹ thuật.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Khoảng 339,8 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất ở hiện trạng, đất trồng lúa, đất hoa màu, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất.
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,7 tỷ đồng/ha
Theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 04/9/2020
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Nhà máy, kho tàng |
58,4 |
Công trình hành chính, dịch vụ |
0,99 |
Các khu kĩ thuật |
1,25 |
Đất cây xanh, đất mặt nước |
9,31 |
Giao thông |
6,51 |
3. Khu công nghiệp Hạ Hòa
- Tổng diện tích: 400ha
- Địa điểm: Xã Xuân Áng, Vô Tranh, huyện Hạ Hòa
- Mục tiêu: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp
- Quy mô đầu tư: Tổng diện tích 400ha. Xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật. Diện tích đất XD nhà máy, kho tàng: 283.65 ha; Diện tích đất còn lại xây dựng trung tâm điều hành, dịch vụ, hạ tầng kỹ thuật.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Khoảng 2.710,9 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất ở hiện trạng, đất trồng lúa, đất hoa màu, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất mặt nước, đất chưa sử dụng, đất giao thông.
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,6 tỷ đồng/ha
Theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt tại Quyết định số 3366/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Đất xây dựng nhà máy, kho tàng |
283,53 |
Đất trung tâm điều hành, dịch vụ khu công nghiệp |
4,28 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
9,63 |
Đất cây xanh - mặt nước |
61,27 |
Đất giao thông |
41,29 |
4. Khu công nghiệp Thanh Ba
- Tổng diện tích: 500ha
- Địa điểm: Các xã Đông Lĩnh, Đại An, Thái Ninh, huyện Thanh Ba
- Mục tiêu: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp
- Quy mô đầu tư: Do nhà đầu tư đề xuất
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Do nhà đầu tư đề xuất
- Hình thức đầu tư: 00% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trồng rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm, đất mặt nước.
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,6 tỷ đồng/ha
5. Khu công nghiệp Đồng Lương
- Tổng diện tích: 500ha
- Địa điểm: Xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê
- Mục tiêu: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp
- Quy mô đầu tư: Do nhà đầu tư đề xuất
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Do nhà đầu tư đề xuất
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trồng rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm, đất mặt nước
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,6 tỷ đồng/ha
6. Khu công nghiệp Võ Miếu
- Tổng diện tích: 300ha
- Địa điểm: Xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn
- Mục tiêu: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp
- Quy mô đầu tư: Do nhà đầu tư đề xuất
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Do nhà đầu tư đề xuất
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trồng rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm, đất mặt nước.
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,6 tỷ đồng/ha
IV. Lĩnh vực sản xuất, chế biến, chế tạo, các dự án thứ cấp trong khu, cụm công nghiệp
1. Dự án sản xuất thiết bị điện công nghiệp, linh kiện điện, điện tử và lắp ráp điện dân dụng
- Tổng diện tích: 5ha
- Địa điểm: KCN Phú Hà, KCN Cẩm Khê, KCN Trung Hà
- Mục tiêu: Sản xuất thiết bị điện công nghiệp, linh kiện điện, điện tử và lắp ráp điện dân dụng
- Quy mô đầu tư: Diện tích sử dụng đất 5ha xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị điện công nghiệp, linh kiện điện, điện tử và lắp ráp điện dân dụng.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Do nhà đầu tư đề xuất
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất Khu công nghiệp
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Chủ đầu tư hạ tầng KCN đã triển khai giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch cho nhà đầu tư thứ cấp
2. Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng, lắp ráp linh kiện ô tô, xe máy
- Tổng diện tích: 5ha
- Địa điểm: KCN Phú Hà, KCN Cẩm Khê, KCN Trung Hà
- Mục tiêu: Sản xuất phụ tùng, lắp ráp linh kiện ô tô, xe máy
- Quy mô đầu tư: Diện tích sử dụng đất khoảng 5 ha xây dựng nhà máy sản xuất phụ tùng, lắp ráp linh kiện ô tô, xe máy
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Do nhà đầu tư đề xuất
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất Khu công nghiệp
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Chủ đầu tư hạ tầng KCN đã triển khai giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch cho nhà đầu tư thứ cấp
3. Dự án sản xuất, chế biến gỗ MDF, sản xuất đồ gỗ nội thất, chế biến nông lâm sản
- Tổng diện tích: 5ha
- Địa điểm: CCN Sóc Đăng, CCN thị trấn Yên Lập, CCN Thắng Sơn
- Mục tiêu: Xây dựng nhà máy sản xuất chế biến gỗ ván ép MDF, chế biến nông lâm sản
- Quy mô đầu tư: Diện tích sử dụng đất khoảng 5 ha xây dựng nhà máy sản xuất chế biến gỗ xuất khẩu và chế biến nông lâm sản
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Do nhà đầu tư đề xuất
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất Khu công nghiệp
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Chủ đầu tư hạ tầng KCN đã triển khai giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch cho nhà đầu tư thứ cấp
4. Dự án nhà máy sản xuất thuốc tân dược
- Tổng diện tích: 2 - 5ha
- Địa điểm: KCN Phú Hà; KCN Cẩm Khê; CCN Phú Gia; CCN Thanh Minh
- Mục tiêu: Đầu tư xây dựng đồng bộ, hoàn chỉnh nhà máy chuyên sản xuất dược phẩm với dây truyền công nghệ tiên tiến, hiện đại.
- Quy mô đầu tư: Diện tích sử dụng đất khoảng 2 - 5ha xây dựng nhà máy sản xuất thuốc tân dược chuẩn chất lượng quốc tế phục vụ nhu cầu tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Do nhà đầu tư đề xuất
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất Khu công nghiệp
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Chủ đầu tư hạ tầng KCN đã triển khai giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch cho nhà đầu tư thứ cấp
5. Dự án sản xuất hàng tiêu dùng chất lượng cao
- Tổng diện tích: 3ha
- Địa điểm: KCN Trung Hà, CCN Sóc Đăng, CCN Phú Gia
- Mục tiêu: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng tiêu thụ trong nước và xuất khẩu
- Quy mô đầu tư: Diện tích sử dụng đất khoảng 3 ha xây dựng sản xuất hàng tiêu dùng
- Tổng mức đầu tư dự kiến: Do nhà đầu tư đề xuất
- Hình thức đầu tư: 100% vốn nhà đầu tư
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất Khu công nghiệp
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Chủ đầu tư hạ tầng KCN đã triển khai giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch cho nhà đầu tư thứ cấp
V. Lĩnh vực Nông nghiệp
1. Dự án trồng cây dược liệu
- Tổng diện tích: 25ha
- Địa điểm: Huyện Tân Sơn, huyện Yên Lập
- Mục tiêu: Trồng cây dược liệu, bào chế và chế biến dược liệu theo Công nghệ tiên tiến, hiệu quả cao và thân thiện với môi trường
- Quy mô đầu tư: Tổng diện tích 25ha. Diện tích trồng cây dược liệu 20 ha; Diện tích nhà máy bào chế và chế biến dược liệu 5ha
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 150 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: Nhà đầu tư trong nước hoặc liên doanh
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trồng rừng sản xuất, đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất giao thông
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,5 tỷ đồng/ha
2. Dự án chế biến sản phẩm rau, củ, quả chất lượng cao
- Tổng diện tích: 10ha
- Địa điểm: Huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh
- Mục tiêu: Nhà máy chế biến rau, củ, quả tươi chất lượng cao với công suất 150 tấn/ngày
- Quy mô đầu tư: Tổng diện tích 10 ha chế biến rau, củ, quả tươi chất lượng cao với công suất 150 tấn/ngày
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 56 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: Nhà đầu tư trong nước
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất giao thông...
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,8 tỷ đồng/ha
3. Dự án trồng cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao
- Tổng diện tích: 100ha
- Địa điểm: Huyện Lâm Thao, huyện Đoan Hùng
- Mục tiêu: Thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn. Tạo mô hình sản xuất nông nghiệp tiên tiến, hình thành vùng sản xuất ứng dụng công nghệ cao, cung cấp sản phẩm nông nghiệp sạch ra thị trường
- Quy mô đầu tư: Tổng diện tích khoảng 100ha, bao gồm cả diện tích dành cho sản xuất, xử lý nước, sơ chế, bảo quản
- Tổng mức đầu tư dự kiến: 350 tỷ đồng
- Hình thức đầu tư: Nhà đầu tư trong nước hoặc liên doanh
- Hiện trạng sử dụng đất: Đất trồng lúa 1 vụ, đất trồng màu, hình thành trên nền phù sa cũ của sông Hồng, phù hợp với canh tác các loại cây rau, củ, quả
- Chi phí giải phóng mặt bằng (dự kiến): Khoảng 1,5 tỷ đồng/ha
CÁC ĐỊA CHỈ CẦN BIẾT
1. Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Nguyễn Tất Thành, P. Tân Dân, TP. Việt Trì
Điện thoại: 0210 3812 494 - Fax: 0210 3811 485
Website: https://phutho.gov.vn
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Thọ
Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP. Việt Trì
Điện thoại: 0210 3846 851 - Fax: 0210 3840 955
Website: https://dpi.phutho.gov.vn
3. Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Phú Thọ
Số 332, đường Nguyễn Tất Thành, TP. Việt Trì
Điện thoại: 0210 3843 021 - Fax: 0210 3844 997
Website: http://bqlkcn.phutho.gov.vn
4. Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
395 đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP. Việt Trì
Điện thoại: 02102 222 555
Website: https://dichvucong.phutho.gov.vn
5. Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Phú Thọ
Đường Trần Phú, P. Tân Dân, TP.Việt Trì
Điện thoại: 0210 3993 199 - Fax: 0210 3993 199
Website: https://dpi.phutho.gov.vn
6. Sở Xây dựng Phú Thọ
Đường Nguyễn Tất Thành, P. Tân Dân, TP. Việt Trì
Điện thoại: 0210 3846 534 - Fax: 0210 3846 598
Website: https://soxaydung.phutho.gov.vn
7. Sở Công thương Phú Thọ
Số 337, đường Châu Phong, P. Gia Cẩm, TP. Việt Trì
Điện thoại: 0210 3846 525 - Fax: 0210 3817 558
Website: http://socongthuong.phutho.gov.vn
8. Sở Tài nguyên và Môi trường Phú Thọ
Đường Nguyễn Tất Thành, P. Tân Dân, TP. Việt Trì
Điện thoại: 0210 3847 911 - Fax: 0210 3847 911
Website: http://tnmtphutho.gov.vn
9. Cục Thuế tỉnh Phú Thọ
Đường Nguyễn Tất Thành, P. Tân Dân, TP. Việt Trì
Điện thoại: 0210 6250 655 - Fax: 0210 3846 778
Website: http://gdt.gov.vn
10. Chi cục Hải quan tỉnh Phú Thọ
1466 Đường Hùng Vương, P. Tiên Cát, TP. Việt Trì
Điện thoại: 0210 848 786 - Fax: 0210 848 787
Website: https://www.customs.gov.vn
Thanh Huyền (sưu tầm, tổng hợp)