Năm 2008
ĐẤT ĐÔ THỊ
STT |
DIỄN GIẢI |
BẢNG GIÁ ĐVT: Đồng/m2 |
I |
Đất ở tại đô thị |
|
|
Khu vực nội thị thị trấn Thanh Ba |
|
1 |
Đường tỉnh 314 từ cổng xí nghiệp chè đến hết nhà ông Tiến (Đường rẽ Yên Nội). |
|
|
Đoạn từ cổng XN chè đến cổng trường TC Cơ điện |
800,000 |
|
Từ giáp trường TC Cơ điện đến hết nhà ông Nhân bán đồ điện |
1,000,000 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Nhân đến hết nhà ông Tiến (Đường rẽ Yên Nội). |
1,500,000 |
2 |
Đường từ ngã 3 Đào Giã đến cổng XN Chè Phú Thọ. |
500,000 |
3 |
Đường từ ngã 3 Đồng Xuân đến hết cầu trường chuyên. |
600,000 |
4 |
Đường từ nhà ông Tiến (đường rẽ Yên Nội) đến cầu Rượu. |
500,000 |
5 |
Đường từ ngã 3 Đào Giã đến Chân Mộng đường tỉnh 314B – 312 cũ. |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến hết nhà ông Hội (Tài chính). |
500,000 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hội đến cổng Trung tâm GD thường xuyên. |
240,000 |
|
Đoạn từ cổng trung tâm GDTX đến hết khu vực thị trấn. |
180,000 |
6 |
Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Phú Thọ đường tỉnh 314 (hết khu vực thị trấn). |
500,000 |
7 |
Đường bê tông từ cổng XN Chè – Xi măng - đến cây xăng. |
150,000 |
8 |
Đường tránh nội thị từ cầu Văng đến cây Xăng (Đồng Xuân). |
|
|
Đoạn từ cầu Văng đến hết nhà ông Tám (khu 4 – TT). |
300,000 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Tám khu 4 – TT đến hết cổng trường cấp 2 (Đồng Xuân). |
200,000 |
|
Đoạn từ giáp cổng trường cấp 2 đến hết cây xăng (đường tỉnh 314). |
300,000 |
9 |
Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Hố Nụ. |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến cầu Bạch. |
100,000 |
|
Đoạn từ cầu Bạch đến hết khu vực thị trấn. |
60,000 |
10 |
Đường từ nhà bà Yến (chè) đến cổng huyện uỷ. |
70,000 |
11 |
Đất vành đai chợ. |
250,000 |
12 |
Đất 2 bên đường tuyến từ nhà ông Tiến (thương binh) đi Yên Nội. |
|
|
Đoạn từ nhà ông Tiến đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng Chè). |
300,000 |
|
Đoạn từ chân dốc (đường rẽ) đến hết ranh giới TT. |
60,000 |
13 |
Đất 2 bên đường liên thôn còn lại trong khu vực TT Thanh Ba. |
50,000 |
14 |
Đất các khu vực còn lại trong TT Thanh Ba. |
30,000 |
III |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
IV |