Năm 2008
Đất đô thị
II |
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
BẢNG GIÁ ĐVT: đồng/m2 |
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH |
|
1 |
Đường Hùng Vương |
|
|
. Đoạn từ nút A2 đến đầu cầu Việt Trì |
2,000,000 |
|
. Đoạn từ A2 đến nút A3 |
4,500,000 |
|
. Đoạn từ A3 đến nút A5 |
6,000,000 |
|
. Đoạn từ A5 đến nút A9 |
7,000,000 |
|
. Đoạn từ A9 đến nút A11 |
6,000,000 |
|
. Đoạn từ nút A11 đến Cầu Nang |
4,500,000 |
|
. Đoạn từ cầu Nang đến ngã ba Đền Hùng |
4,000,000 |
2 |
Đoạn đường Bưu điện Tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú |
7,000,000 |
3 |
Đường Trần Phú |
|
|
. Đoạn từ A7 đến C7 |
6,000,000 |
|
. Đoạn từ C7 đến D7 |
4,000,000 |
4 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
. Từ nút A2 đến nút C10 |
4,000,000 |
5 |
Đường Hoà Phong |
|
|
. Đoạn A9 C9 |
6,000,000 |
6 |
Đường Châu Phong |
|
|
. Đoạn A8C8 |
4,000,000 |
|
. Đoạn từ C8 đến Hồ Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
2,500,000 |
|
. Đoạn từ D7 đến đê Sông Lô |
3,500,000 |
7 |
Đường Âu Cơ (Toàn tuyến) |
4,000,000 |
8 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
. Từ đường Sông Thao đến đường Nguyễn Tất Thành |
3,500,000 |
9 |
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
.Từ cổng nhà máy Giấy đến đường Nguyễn Tất Thành |
3,000,000 |
10 |
Đường Haà Huy Tập |
|
|
. Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân Hàng, kho bạc đến đường sắt |
3,000,000 |
11 |
Đường Thanh Xuân |
|
|
. Đoạn từ đường Trần Phú đến số nhà 106 tổ 4D khu 19 |
3,000,000 |
|
.Đoạn từ giáp số nhà 106 tổ 4D khu 19 đến tiếp giáp đường Lê Quý Đôn |
2,000,000 |
12 |
|