Đất đô thị

Bảng giá đất ở tại đô thị trên địa bàn huyện Phù Ninh (Kèm theo Quyết định Số 3557/2007/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2008).

 

STT

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 BẢNG GIÁ

ĐVT:Đồng/m2

A

Đất thị trấn Phong Châu:

 

1

 Đất hai bên đường, ( Đường Nam) từ phòng tái chính đến hết nhà bà Duyên.

   2,100,000

B

 Đường Quốc Lộ II:

 

1

 Đất hai bên đường đoạn từ cổng Khách Sạn Bãi Bằng đến hết nhà ông Hùng Tam.

     1,900,000

2

 Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Hùng Tam đến hết nhà ông Nghĩa Dậu

     2,100,000

3

 Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Nghĩa Dậu đến hết nhà bà Thiết

     1,900,000

4

 Đất hai bên đường từ Cầu Lầm đến Cổng Khách Sạn Bãi Bằng.

     1,100,000

5

 Đất hai bên đường từ giáp nhà Bà Thiết đến ngã ba lắp máy ( Đường rẽ đi cổng bắc)

     1,100,000

6

 Đất hai bên đường, đoạn từ ngã ba lắp máy đến hết địa giới thị trấn Phong Châu

        900,000

C

Các trục đường chính giáp Thị trấn Phong châu: Đoạn đường cảng từ giáp Thị trấn Phong châu đến đất xã An Đạo (Cổng Cảng nguyên liệu),đoạn từ giáp Thị trấn Phong Châu đến đất xã Phú Nham (Cổng bắc Công ty Giấy) và các đoạn đường trục chính khác tương đương)

      200,000

D

 Đường khác:

 

1

 Đất hai bên đường, đoạn từ cổng chính Công ty Giấy ( đi ra đường Cảng). Đến đường rẽ sang khu Mã Thượng đến giáp đường ra cảng.

      600,000

2

 Đoạn từ đường rẽ sang khu Mã Thượng đến giáp đường ra Cảng ( Phía trái đến cổng phèn - Phía phải đến cổng nhà ông Căn Lê).

      600,000

3

 Đường trục chính từ giáp cổng chính Công ty Giấy đi khu Nam Tiến.

   1,900,000

 

 Đường trục chính từ giáp cổng chính Công ty Giấy đi hết phần giải  nhựa

      300,000

 

 Đường trục chính từ giáp cổng chính Công ty Giấy còn lại đường đất ra cổng Bắc giáp nhà bà Thảo.

      180,000

4

 Đất hai  bên đường, đoạn từ nhà khách Công ty Giấy qua cổng trường đào tạo đến giáp quốc lộ II

      800,000

5

 Đất hai bên đường, đoạn từ giáp quốc lộ II ( Giáp nhà ông Tâm Thanh) đến bệnh xá Công Ty giấy

      600,000

6

 Đất hai bên đường, đoạn từ giáp quốc lộ II ( Giáp nhà ông Tiến Vôi) đến hết nhà thi đấu công ty Giấy

      600,000

7

 Đất hai bên đường, đoạn từ giáp nhà ông Cao Kỳ đến hết nhà ông Triệu Vương Hà.

      800,000

8

 Đất hai bên đường, đoạn từ Ngã ba lắp máy đến cổng bắc Công ty Giấy ( Hết địa phận Thị trấn Phong Châu).

      600,000

9

 Đất hai bên đường, đoạn từ giáp QL II ( Ngã ba thương nghiệp cũ) qua khu TN cũ đến giáp đường Nam ( Gần cổng chính công ty giấy)

      700,000

10

 Đất hai bên đường, đoạn từ QLII ( gần cổng UBND huyện) đến hết nhà ông Sáng Mùi.

      600,000

11

 Đất hai bên đường, đoạn từ Ngã ba Phù Lỗ đến nhà trẻ Phù Lỗ

      400,000

12

 Đất hai bên đường, đoạn từ nhà trẻ Phù Lỗ đến giáp đường ống.

      300,000

13

 Đất hai bên đường, đoạn từ nhà ông Căn Lê ( đường ra Cảng) đến hết địa phận thị trấn Phong Châu.

      400,000

14

 Đường trục chính còn lại Khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi miếu, Tầm vông ( rải nhựa, có đèn đường), và đường trục chính các khu khác.

      300,000

15

 Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm

      150,000

16

 Đất còn lại của các ngõ và các đường còn lại ở xa trung tâm thị trấn Phong Châu ( thuộc các khu nông nghiệp).

      150,000

17