Thông báo
Thông báo công khai danh mục các khu vực khoáng sản được đưa ra đấu giá theo kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
BIỂU: TOẠ ĐỘ, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH, TÀI NGUYÊN DỰ BÁO CÁC MỎ DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ NĂM 2020
TT |
Mỏ/vị trí |
Hệ tọa độ VN-2000 KTT 1040 45’, múi chiếu 30 |
Diện tích |
Tài nguyên dự kiến (m3) |
|
X |
Y |
||||
1 |
Mỏ cát sông Hồng thuộc các xã Hoàng Việt, Điêu Lương, huyện Cẩm Khê
|
2.360.698,35 |
544.903,15 |
6,0 |
314.071 |
2.360.288,61 |
545.010,81 |
||||
2.360.286,24 |
544.881,73 |
||||
2.360.344,33 |
544.872,71 |
||||
2.360.644,70 |
544.723,48 |
||||
2 |
Mỏ cát sông Hồng thuộc các xã Đồng Lương, Điêu Lương, huyện Cẩm Khê và xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba
|
2.359.929,81 |
545.137,86 |
11,0 |
402.325 |
2.359.664,09 |
545.240,87 |
||||
2.359.505,94 |
545.353,52 |
||||
2.359.331,93 |
545.217,35 |
||||
2.359.528,23 |
545.084,00 |
||||
2.359.862,51 |
544.946,23 |
||||
2.359.929,81 |
545.137,86 |
||||
3 |
Mỏ cát sông Hồng thuộc xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao |
2.355.690,15 |
553.213,35 |
24 |
500.000 |
2.354.935,13 |
552.611,74 |
||||
2.354.999,42 |
552.522,13 |
||||
2.355.820,04 |
552.785,42 |
||||
4 |
Mỏ cát sông Hồng thuộc xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao |
2.356.391,74 |
553.561,87 |
23,8 |
500.000 |
2.356.363,96 |
553.750,27 |
||||
2.355.690,15 |
553.213,35 |
||||
2.355.820,04 |
552.785,42 |
||||
5 |
Mỏ cát sông Đà địa bàn xã Tu Vũ, huyện Thanh Thuỷ |
2.326.994,37 |
556.454,17 |
10,84 |
505.020 |
2.327.014,41 |
556.522,83 |
||||
2.326.220,28 |
556.850,27 |
||||
2.326.165,02 |
556.677,19 |
||||
6 |
Mỏ cát sông Hồng địa bàn xã Hà Thạch – thị xã Phú Thọ và xã Hiền Quan - huyện Tam Nông |
2366779,22 |
550669,94 |
48,0 |
1.200.000 |
2366531,76 |
551033,27 |
||||
2366254,49 |
551178,46 |
||||
2365925,18 |
551353,55 |
||||
2365505,99 |
551576,44 |
||||
2365397,38 |
551370,79 |
||||
2365778,68 |
551112,81 |
||||
2366068,96 |
550868,98 |
||||
2366299,07 |
550675,69 |
||||
2366506,25 |
550533,73 |